Kiểu phông chữ CSS
- Trang trước Phông chữ CSS
- Trang tiếp theo Kích thước phông chữ CSS
字体样式
font-style
属性主要用于指定斜体文本。
此属性可设置三个值:
- normal - 文字正常显示
- italic - 文本以斜体显示
- oblique - 文本为“倾斜”(倾斜与斜体非常相似,但支持较少)
Ví dụ
p.normal { font-style: normal; } p.italic { font-style: italic; } p.oblique { font-style: oblique; }
Độ dày font
font-weight
Thuộc tính xác định độ dày của font:
Ví dụ
p.normal { font-weight: normal; } p.thick { font-weight: bold; }
Biểu thức font
font-variant
Thuộc tính xác định liệu văn bản có hiển thị bằng font small-caps (chữ cái in nhỏ) hay không.
Trong font small-caps, tất cả các chữ cái in thường sẽ được chuyển đổi thành chữ cái in hoa. Tuy nhiên, kích thước font của các chữ cái in hoa sau khi chuyển đổi sẽ nhỏ hơn kích thước font của các chữ cái in hoa trong văn bản ban đầu.
Ví dụ
p.normal { font-variant: normal; } p.small { font-variant: small-caps; }
- Trang trước Phông chữ CSS
- Trang tiếp theo Kích thước phông chữ CSS