Hàm hsl() của CSS
- Trang trước Hàm grayscale() CSS
- Trang tiếp theo Hàm hue-rotate() CSS
- Quay lại lớp trên Sách tham khảo hàm CSS
Định nghĩa và cách sử dụng
CSS của hsl()
Hàm sử dụng mô hình màu sắc HSL (Hue-Saturation-Lightness) để chỉ định màu sắc. Còn có thể thêm thành phần alpha tùy chọn (biểu thị độ trong suốt của màu sắc).
Gợi ý:HSL đại diện cho màu sắc (Hue), độ bão hòa (Saturation) và độ sáng (Lightness), nó biểu diễn phương pháp tọa độ hình trụ của màu sắc.
Lưu ý:hsla()
Hàm là hsl()
Tên hàm thay thế. Gợi ý sử dụng hsl()
Hàm.
Mô hình
Ví dụ 1
Định nghĩa các màu HSL(A) khác nhau:
#p1 {background-color:hsl(120 100% 50%);} /* Màu xanh lá cây */ #p2 {background-color:hsl(120 100% 75%);} /* Màu xanh lá cây nhạt */ #p3 {background-color:hsl(120 100% 25%);} /* Màu xanh lá cây đậm */ #p4 {background-color:hsl(120 100% 25% / 20%);} /* Đen mờ màu xanh lá cây đậm */ #p5 {background-color:hsl(120 60% 70%);} /* Màu xanh lá cây nhẹ */ #p6 {background-color:hsl(290 100% 50%);} /* Màu hồng */ #p7 {background-color:hsl(290 60% 70%);} /* Màu hồng phấn */ #p8 {background-color:hsl(290 60% 70% / 0.3);} /* Đen mờ màu hồng phấn */
Ví dụ 2
Ngữ pháp cũ sử dụng dấu phẩy để phân cách giá trị:
#p1 {background-color:hsl(120, 100%, 50%);} /* Xanh lục */ #p2 {background-color:hsl(120, 100%, 75%);} /* Xanh lục nhạt */ #p3 {background-color:hsl(120, 100%, 25%);} /* Xanh lục đậm */ #p4 {background-color:hsl(120, 60%, 70%);} /* Xanh lục nhạt */ #p5 {background-color:hsl(290, 100%, 50%);} /* Tím */ #p6 {background-color:hsl(290, 60%, 70%);} /* Tím nhạt */
Ngữ pháp CSS
Ngữ pháp giá trị tuyệt đối
hsl(hue saturation lightness / A)
Giá trị | Mô tả |
---|---|
hue | Bắt buộc. Định nghĩa độ số của màu trên bánh xe màu (từ 0 đến 360) - 0 (hoặc 360) là đỏ, 120 là xanh lục, 240 là xanh dương. |
saturation |
Bắt buộc. Định nghĩa độ bão hòa của màu; 0% là xám, 100% là màu đầy đủ (độ bão hòa tối đa). Cũng có thể sử dụng None (tương đương với 0%). |
lightness |
Bắt buộc. Định nghĩa độ sáng của màu; 0% là đen, 50% là bình thường, 100% là trắng. Cũng có thể sử dụng None (tương đương với 0%). |
/ A |
Tùy chọn. Biểu thị giá trị alpha channel của màu (từ 0% (hoặc 0) - trong suốt đến 100% (hoặc 100) - không trong suốt). Cũng có thể sử dụng None (biểu thị không có alpha channel). Giá trị mặc định là 100%. |
Ngữ pháp giá trị tương đối
hsl(from color hue saturation lightness / A)
Giá trị | Mô tả |
---|---|
from color |
Bắt đầu bằng từ khóa from, sau đó là giá trị màu biểu thị màu gốc. Đây là màu gốc dựa trên màu tương đối. |
hue | Bắt buộc. Định nghĩa độ số của màu trên bánh xe màu (từ 0 đến 360) - 0 (hoặc 360) là đỏ, 120 là xanh lục, 240 là xanh dương. |
saturation |
Bắt buộc. Định nghĩa độ bão hòa của màu; 0% là xám, 100% là màu đầy đủ (độ bão hòa tối đa). Cũng có thể sử dụng None (tương đương với 0%). |
lightness |
Bắt buộc. Định nghĩa độ sáng của màu; 0% là đen, 50% là bình thường, 100% là trắng. Cũng có thể sử dụng None (tương đương với 0%). |
/ A |
Tùy chọn. Biểu thị giá trị alpha channel của màu (từ 0% (hoặc 0) - trong suốt đến 100% (hoặc 100) - không trong suốt). Cũng có thể sử dụng None (biểu thị không có alpha channel). Giá trị mặc định là 100%. |
Chi tiết kỹ thuật
Phiên bản: | CSS3 |
---|
Hỗ trợ trình duyệt
Số trong bảng biểu thị phiên bản trình duyệt đầu tiên hỗ trợ hàm này hoàn toàn.
Chrome | Edge | Firefox | Safari | Opera |
---|---|---|---|---|
hsl() | ||||
1 | 9 | 1 | 3.1 | 9.5 |
cùng với alpha Tham số hsl() | ||||
65 | 79 | 52 | 12.1 | 52 |
Các tham số cách nhau bằng khoảng trống | ||||
65 | 79 | 52 | 12.1 | 52 |
Trang liên quan
Hướng dẫn:Màu sắc HSL trong CSS
Tham khảo:Màu CSS
Tham khảo:Hàm hwb() trong CSS
Tham khảo:Hàm lab() trong CSS
Tham khảo:Hàm lch() trong CSS
Tham khảo:Hàm oklab() CSS
Tham khảo:Hàm oklch() CSS
- Trang trước Hàm grayscale() CSS
- Trang tiếp theo Hàm hue-rotate() CSS
- Quay lại lớp trên Sách tham khảo hàm CSS